top of page
Ảnh của tác giảLogistics Top one

Tong Hop 700 Thuat Ngu Tieng Anh Trong Nganh Xuat Nhap Khau

Đã cập nhật: 4 thg 10, 2022

Bảng tổng hợp hơn 700 thuật ngữ tiếng anh ngành xuất nhập khẩu chuyên dụng. Hãy tìm theo danh mục các danh mục cần thiết hoặc nhấn ctrl + Fgõ từ cần tìm kiếm để tìm kiếm nhanh hơn.

700 thuật ngữ tiếng anh xuất nhập khẩu thông dụng


Với thị trường xuất nhập khẩu tiềm năng như Việt Nam ta, các doanh nghiệp đã và đang có xu hướng đẩy mạnh logistics và các dịch vụ vận tải quốc tế. Điều đó đồng nghĩa với việc các doanh nghiệp phải cần thêm nhiều nguồn nhân sự để tham gia vào các như khâu vận hành, thủ tục, tư vấn, hợp đồng,…. Nhưng để có thể đảm nhận tốt công việc các công việc này, chúng ta có phải có vốn kiến thức về các thuật ngữ tiếng anh xuất nhập khẩu chuyên dụng được dùng trong logistics như:

Khóa học Tiếng Anh Xuất nhập khẩu SECTION 1: EXPORT IMPORT FIELD

  1. Export: xuất khẩu

  2. Exporter: người xuất khẩu (~ vị trí Seller)

  3. Import: nhập khẩu

  4. Importer: người nhập khẩu (~ vị trí Buyer)

  5. Sole Agent: đại lý độc quyền

  6. Customer: khách hàng

  7. Consumer: người tiêu dùng cuối cùng

  8. End user = consumer

  9. Consumption: tiêu thụ

  10. Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền

  11. Manufacturer: nhà sản xuất (~factory)

  12. Supplier: nhà cung cấp

  13. Producer: nhà sản xuất

  14. Trader: trung gian thương mại

  15. OEM: original equipment manufacturer: nhà sản xuất thiết bị gốc

  16. ODM: original designs manufacturer: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng

  17. Entrusted export/import: xuất nhập khẩu ủy thác

  18. Brokerage: hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian)

  19. Intermediary = broker

  20. Commission based agent: đại lý trung gian (thu hoa hồng)

  21. Export-import process: quy trình xuất nhập khẩu

  22. Export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu

  23. Export/import policy: chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức)

  24. Processing: hoạt động gia công

  25. Temporary import/re-export: tạm nhập-tái xuất

  26. Temporary export/re-import: tạm xuất-tái nhập

  27. Processing zone: khu chế xuất

  28. Export/import license: giấy phép xuất/nhập khẩu

  29. Customs declaration: khai báo hải quan

  30. Customs clearance: thông quan

  31. Customs declaration form: Tờ khai hải quan

  32. Tax(tariff/duty): thuế

  33. GST: goods and service tax: thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài)

  34. VAT: value added tax: thuế giá trị gia tăng

  35. Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt

  36. Customs : hải quan

  • General Department: tổng cục

  • Department: cục

  • Sub-department: chi cục

  1. Plant protection department (PPD): Cục bảo vệ thực vật

  2. Customs broker: đại lý hải quan

  3. Merchandise: hàng hóa mua bán

  4. Franchise: nhượng quyền

  5. Quota: hạn ngạch

  6. Outsourcing: thuê ngoài (xu hướng của Logistics)

  7. Warehousing: hoạt động kho bãi

  8. Inbound: hàng nhập

  9. Outbound: hàng xuất

  10. Harmonized Commodity Descriptions and Coding Systerm: hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa – HS code

  11. WCO –World Customs Organization: Hội đồng hải quan thế giới

  12. GSP – Generalized System prefered: Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập

  13. MFN – Most favored nation: đối xử tối huệ quốc

  14. GSTP – Global system of Trade preferences: hệ thống ưu đãi thuế quan toàn cầu

  15. Logistics-supply chain: logistics -chuỗi cung ứng

  16. Trade balance: cán cân thương mại

  17. Retailer: nhà bán lẻ

  18. Wholesaler: nhà bán buôn

  19. Frontier: biên giới

  20. On-spot export/import: xuất nhập khẩu tại chỗ

  21. Border gate: cửa khẩu

  22. Non-tariff zones: khu phi thuế quan

  23. Duty-free shop: cửa hàng miễn thuế

  24. Auction: Đấu giá

  25. Bonded warehouse: Kho ngoại quan

  26. International Chamber of Commercial ICC: Phòng thương mại quốc tế

  27. Exporting country: nước xuất khẩu

  28. Importing country: nước nhập khẩu

  29. Export-import turnover: kim ngạch xuất nhập khẩu

  30. Quality assurance and testing center 1-2-3 (Quatest ): trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1-2-3

  31. Documentation staff (Docs): nhân viên chứng từ

  32. Customer Service (Cus): nhân viên hỗ trợ, dịch vụ khách hàng

  33. Operations staff (Ops): nhân viên hiện trường

  34. Logistics coodinator: nhân viên điều vận

  35. National single window (NSW): hệ thống một cửa quốc gia

  36. Vietnam Automated Cargo and Port Consolidated System: Hệ thống thông quan hàng hóa tự động

  37. VCIS: Vietnam Customs Intelligence Information System: Hệ thống quản lý hải quan thông minh

  38. Export import executive: nhân viên xuất nhập khẩu


SECTION 2: INTERNATIONAL TRANSPORTATION/LOGISTICS

  1. Shipping Lines: hãng tàu

  2. NVOCC: Non vessel operating common carrier: nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu

  3. Airlines: hãng máy bay

  4. Flight No: số chuyến bay

  5. Voyage No: số chuyến tàu

  6. Freight forwarder: hãng giao nhận vận tải

  7. Consolidator: bên gom hàng (gom LCL)

  8. Freight: cước

  9. Ocean Freight (O/F): cước biển

  10. Air freight: cước hàng không

  11. Sur-charges: phụ phí

  12. Addtional cost = Sur-charges

  13. Local charges: phí địa phương

  14. Delivery order: lệnh giao hàng

  15. Terminal handling charge (THC): phí làm hàng tại cảng

  16. Handling fee: phí làm hàng (Fwder trả cho Agent bên cảng đích nếu dùng HBL)

  17. Seal: chì

  18. Documentations fee: phí làm chứng từ (vận đơn)

  19. Place of receipt: địa điểm nhận hàng để chở

  20. Place of Delivery/final destination: nơi giao hàng cuối cùng

  21. Port of Loading/airport of loading: cảng/sân bay đóng hàng, xếp hàng

  22. Port of Discharge/airport of discharge: cảng/sân bay dỡ hàng

  23. Port of transit: cảng chuyển tải

  24. On board notations (OBN): ghi chú lên tàu

  25. Shipper: người gửi hàng

  26. Consignee: người nhận hàng

  27. Notify party: bên nhận thông báo

  28. Order party: bên ra lệnh

  29. Marks and number: kí hiệu và số

  30. Multimodal transportation/Combined transporation: vận tải đa phương thức/vận tải kết hợp

  31. Description of package and goods: mô tả kiện và hàng hóa

  32. Transhipment: chuyển tải

  33. Consignment: lô hàng

  34. Partial shipment: giao hàng từng phần

  35. Quantity of packages: số lượng kiện hàng

  36. Airway: đường hàng không

  37. Seaway: đường biển

  38. Road: vận tải đường bộ

  39. Railway: vận tải đường sắt

  40. Pipelines: đường ống

  41. Inland waterway: vận tải đường sông, thủy nội địa

  42. Endorsement: ký hậu

  43. To order: giao hàng theo lệnh…

  44. FCL – Full container load: hàng nguyên container

  45. FTL: Full truck load: hàng giao nguyên xe tải

  46. Less than truck load (LTL): hàng lẻ không đầy xe tải

  47. LCL – Less than container Load: hàng lẻ

  48. Metric ton (MT): mét tấn = 1000 k gs

  49. Container Yard – CY: bãi container

  50. CFS – Container freight station: kho khai thác hàng lẻ

  51. Job number: mã nghiệp vụ (forwarder)

  52. Freight to collect: cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng)

  53. Freight prepaid: cước phí trả trước

  54. Freight payable at: cước phí thanh toán tại…

  55. Elsewhere: thanh toán tại nơi khác (khác POL và POD)

  56. Freight as arranged: cước phí theo thỏa thuận

  57. Said to contain (STC): kê khai gồm có

  58. Shipper’s load and count (SLAC): chủ hàng đóng và đếm hàng

  59. Gross weight: trọng lượng tổng ca bi

  60. Lashing: chằng

  61. Volume weight: trọng lượng thể tích (tính cước LCL)

  62. Measurement: đơn vị đo lường

  63. As carrier: người chuyên chở

  64. As agent for the Carrier: đại lý của người chuyên chở

  65. Shipmaster/Captain: thuyền trưởng

  66. Liner: tàu chợ

  67. Voyage: tàu chuyến

  68. Bulk vessel: tàu rời

  69. Charter party: vận đơn thuê tàu chuyến

  70. Detention: phí lưu container tại kho riêng

  71. Demurrrage: phí lưu contaner tại bãi

  72. Storage: phí lưu bãi của cảng (thường cộng vào demurrage)

  73. Cargo Manifest: bản lược khai hàng hóa

  74. Ship rail: lan can tàu

  75. Transit time: thời gian trung chuyển

  76. Departure date: ngày khởi hành

  77. Frequency: tần suất số chuyến/tuần

  78. Connection vessel/feeder vessel: tàu nối/tàu ăn hàng

  79. Shipped on board: giao hàng lên tàu

  80. Full set of original BL (3/3): bộ đầy đủ vận đơn gốc (thường 3/3 bản gốc)

  81. Master Bill of Lading (MBL): vận đơn chủ (từ Lines)

  82. House Bill of Lading (HBL): vận đơn nhà (từ Fwder)

  83. Back date BL: vận đơn kí lùi ngày

  84. Open-top container (OT): container mở nóc

  85. Flat rack (FR) = Platform container: cont mặt bằng

  86. Refered container (RF) – thermal container: container bảo ôn đóng hàng lạnh

  87. General purpose container (GP): cont bách hóa (thường)

  88. High cube (HC = HQ): container cao (40’HC cao 9’6’’)

  89. Tare: trọng lượng vỏ cont

  90. Cu-Cap: Cubic capacity: thể tích có thể đóng hàng của container (ngoài vỏ cont)

  91. Verified Gross Mass weight (VGM): phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng

Safety of Life at sea (SOLAS): Công ước về an toàn sinh mạng con người trên biển

  1. Container packing list: danh sách container lên tàu

  2. Means of conveyance: phương tiện vận tải

  3. Place and date of issue: ngày và nơi phát hành

  4. Trucking: phí vận tải nội địa

  5. Inland haulauge charge (IHC) = Trucking

  6. Lift On-Lift Off (LO-LO): phí nâng hạ

  7. Forklift: xe nâng

  8. Cut-off time: giờ cắt máng

  9. Closing time = Cut-off time

  10. Estimated time of Departure (ETD): thời gian dự kiến tàu chạy

  11. Estimated time of arrival (ETA): thời gian dự kiến tàu đến

  12. Omit: tàu không cập cảng

  13. Roll: nhỡ tàu

  14. Delay: trì trệ, chậm so với lịch tàu

  15. Shipment terms: điều khoản giao hàng

  16. Free hand: hàng thường (shipper tự book tàu)

  17. Nominated: hàng chỉ định

  18. Volume: số lượng hàng book

  19. Laytime: thời gian dỡ hàng

  20. Freight note: ghi chú cước

  21. Bulk container: container hàng rời

  22. Ship’s owner: chủ tàu

  23. Payload = net weight: trọng lượng hàng đóng (ruột)

  24. On deck: trên boong, lên boong tàu

  25. Shipping marks: ký mã hiệu

  26. Merchant: thương nhân

  27. Straight BL: vận đơn đích danh

  28. Bearer BL: vận đơn vô danh

  29. Unclean BL: vận đơn không hoàn hảo (Clean BL: vận đơn hoàn hảo)

  30. Straight BL: vận đơn đích danh

  31. Through BL: vận đơn chở suốt

  32. Negotiable: chuyển nhượng được

  33. Non-negotiable: không chuyển nhượng được

  34. Port-port: giao từ cảng đến cảng

  35. Door-Door: giao từ kho đến kho

  36. Service type (SVC Type): loại dịch vụ (VD: FCL/LCL)

  37. Service mode (SVC Mode): cách thức dịch vụ (VD: CY/CY)

  38. Charterer: người thuê tàu

  39. Agency Agreement: Hợp đồng đại lý

  40. Bulk Cargo: Hàng rời

  41. Multimodal/Combined transport operation =MTO/CTO: Người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức

  42. Consignor: người gửi hàng (= Shipper)

  43. Consigned to order of = consignee: người nhận hàng

  44. Container Ship: Tàu container

  45. Non Vessel Operating Common Carrier (NVOCC) : Người vận tải công cộng không tàu

  46. Twenty feet equivalent unit(TEU ): Đơn vị container bằng 20 foot

  47. Dangerous goods: Hàng hóa nguy hiểm

  48. Pick up charge: phí gom hàng tại kho (~trucking)

  49. Security charge: phí an ninh (thường hàng air)

  50. International Maritime Organization (IMO):Tổ chức hàng hải quốc tế

  51. Laydays or laytime: Số ngày bốc/dỡ hàng hay thời gian bốc/dỡ hàng

  52. Said to weight: Trọng lượng khai báo

  53. Said to contain: Được nói là gồm có

  54. Terminal: bến

  55. Time Sheet or Layday Statement: Bảng tính thời gian thưởng phạt bốc/dỡ

  56. Transit time: Thời gian trung chuyển

  57. Notice of readiness:Thông báo hàng sẵn sàng để bốc /dỡ

  58. Inland clearance/container deport (ICD): cảng thông quan nội địa

  59. Hazardous goods: hàng nguy hiểm

  60. Dangerous goods note: ghi chú hàng nguy hiểm

  61. Tank container: công-te-nơ bồn (đóng chất lỏng)

  62. Named cargo container: công-te-nơ chuyên dụng

  63. Container: công-te-nơ chứa hàng

  64. Stowage: xếp hàng

  65. Trimming: san, cào hàng

  66. Crane/tackle: cần cẩu

  67. Incoterms: International commercial terms: các điều khoản thương mại quốc tế

  68. EXW: Ex-Works Giao hàng tại xưởng

  69. FCA-Free Carrier: Giao hàng cho người chuyên chở

  70. FAS-Free Alongside ship: Giao dọc mạn tàu

  71. FOB- Free On Board: Giao hàng lên tàu

  72. CFR- Cost and Freight: Tiền hàng và cước phí

  73. CIF- Cost, Insurance and Freight: Tiền hàng,bảo hiểm và cước phí

  74. CIF afloat: CIF hàng nổi (hàng đã sẵn trên tàu lúc kí hợp đồng)

  75. CPT-Carriage Paid To: Cước phí trả tới

  76. CIP-Carriage &Insurance Paid To: Cước phí, bảo hiểm trả tới

  77. DAP-Delivered At Place: Giao tại nơi đến

  78. DAT- Delivered At Terminal: Giao hàng tại bến

  79. DDP – Delivered duty paid: Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu

  80. Delivered Ex-Quay (DEQ): giao tai cầu cảng

  81. Delivered Duty Unpaid (DDU) : Giao hàng chưa nộp thuế

  82. Cost: chi phí

  83. Risk: rủi ro

  84. Freighter: máy bay chở hàng

  85. Express airplane: máy bay chuyển phát nhanh

  86. Delivered Ex-Ship (DES): Giao hang tren tau

  87. Seaport: cảng biển

  88. Airport: sân bay

  89. Handle: làm hàng

  90. In transit: đang trong quá trình vận chuyển

  91. Hub: bến trung chuyển

  92. Oversize: quá khổ

  93. Overweight: quá tải

  94. Pre-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng xuất khẩu trước khi Container được xếp lên tàu.

  95. Carriage: Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng

  96. On-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng nhập khẩu sau khi Container được dỡ khỏi tàu.

  97. Intermodal: Vận tải kết hợp

  98. Trailer: xe mooc

  99. Clean: hoàn hảo

  100. Place of return: nơi trả vỏ sau khi đóng hàng (theo phiếu EIR)

  101. Dimension: kích thước

  102. Tonnage: Dung tích của một tàu

  103. Deadweight– DWT: Trọng tải tàu

  104. FIATA: International Federation of Freight Forwarders Associations: Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế

  105. IATA: International Air Transport Association: Hiệp hội Vận tải Hàng Không Quốc tế

  106. Net weight: khối lượng tịnh

  107. Slot: chỗ (trên tàu) còn hay không

  108. Equipment: thiết bị(ý xem tàu còn vỏ cont hay không)

  109. Empty container: container rỗng

  110. Container condition: điều kiện về vỏ cont (đóng nặng hay nhẹ)

  111. DC- dried container: container hàng khô

  112. Weather working day: ngày làm việc thời tiết tốt

  113. Customary Quick dispatch (CQD): dỡ hàng nhanh (như tập quán tại cảng)

  114. Laycan: thời gian tàu đến cảng

  115. Full vessel’s capacity: đóng đầy tàu (không nêu số lượng cụ thể)

  116. Weather in berth or not – WIBON: thời tiết xấu

  117. Proof read copy: người gửi hàng đọc và kiểm tra lại

  118. Free in (FI): miễn xếp

  119. Free out (FO): miễn dỡ

  120. Free in and Out (FIO): miễn xếp và dỡ

  121. Free in and out stowed (FIOS): miễn xếp dỡ và sắp xếp

  122. Shipped in apparent good order: hàng đã bốc lên tàu nhìn bề ngoài ở trong điều kiện tốt

  123. Laden on board: đã bốc hàng lên tàu

  124. Clean on board: đã bốc hàng lên tàu hoàn hảo

  125. BL draft: vận đơn nháp

  126. BL revised: vận đơn đã chỉnh sửa

  127. Shipping agent: đại lý hãng tàu biển

  128. Shipping note – Phiếu gửi hàng

  129. Stowage plan–Sơ đồ xếp hàng

  130. Remarks: chú ý/ghi chú đặc biệt

  131. International ship and port securiry charges (ISPS): phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế

  132. Amendment fee: phí sửa đổi vận đơn BL

  133. AMS (Advanced Manifest System fee): yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA, Canada)

  134. BAF (Bunker Adjustment Factor):Phụ phí biến động giá nhiên liệu

  135. Phí BAF: phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu)

  136. FAF (Fuel Adjustment Factor) = Bunker Adjustment Factor

  137. CAF (Currency Adjustment Factor): Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ

  138. Emergency Bunker Surcharge (EBS): phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)

  139. Peak Season Surcharge (PSS):Phụ phí mùa cao điểm.

  140. CIC (Container Imbalance Charge)hay “Equipment Imbalance Surcharge”: phụ phí mất cân đối vỏ container/ phí phụ trội hàng nhập

  141. GRI (General Rate Increase):phụ phí cước vận chuyển (xảy ra vào mùa cao điểm)

  142. PCS (Port Congestion Surcharge): phụ phí tắc nghẽn cảng

  143. SCS (Suez Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Suez

  144. COD (Change of Destination): Phụ phí thay đổi nơi đến

  145. Free time = Combined free days demurrage & detention : thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi

  146. Phí AFR: Japan Advance Filling Rules Surcharge (AFR): phí khai báo trước (quy tắc AFR của Nhật)

  147. Phí CCL (Container Cleaning Fee): phí vệ sinh công-te-nơ

  148. WRS (War Risk Surcharge): Phụ phí chiến tranh

  149. Fuel Surcharges (FSC): phụ phí nguyên liệu = BAF

  150. PCS (Panama Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Panama

  151. X-ray charges: phụ phí máy soi (hàng air)

  152. Labor fee: Phí nhân công

  153. International Maritime Dangerous Goods Code (IMDG Code): mã hiệu hàng nguy hiểm

  154. Estimated schedule: lịch trình dự kiến của tàu

  155. Ship flag: cờ tàu

  156. Weightcharge = chargeable weight

  157. Chargeable weight: trọng lượng tính cước

  158. Tracking and tracing: kiểm tra tình trạng hàng/thư

  159. Security Surcharges (SSC): phụ phí an ninh (hàng air)

Học Xuát nhập khẩu thực tế tại Hà Nội SECTION 3: INTERNATIONAL PAYMENT METHODS

  1. Payment terms/method: phương thức thanh toán quốc tế

  2. Terms of payment = Payment terms

  3. Cash: tiền mặt

  4. Honour = payment: sự thanh toán

  5. Cash against documents (CAD): tiền mặt đổi lấy chứng từ

  6. Open-account: ghi sổ

  7. Letter of credit: thư tín dụng

  8. Reference no: số tham chiếu

  9. Documentary credit: tín dụng chứng từ

  10. Collection: Nhờ thu

  11. Clean collection: nhờ thu phiếu trơn

  12. Documentary collection: Nhờ thu kèm chứng từ

  13. Financial documents: chứng từ tài chính

  14. Commercial documents: chứng từ thương mại

  15. D/P: Documents against payment: nhờ thu trả ngay

  16. D/A: Documents agains acceptance: nhờ thu trả chậm

  17. Issuing bank: ngân hàng phát hành LC

  18. Advising bank: ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng)

  19. Confirming bank: ngân hàng xác nhận lại LC

  20. Negotiating bank/negotiation: ngân hàng thương lượng/thương lượng thanh toán (chiết khấu)

  21. Revolving letter of credit: LC tuần hoàn

  22. Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit: LC điều khoản đỏ

  23. Stand by letter of credit: LC dự phòng

  24. Beneficiary: người thụ hưởng

  25. Applicant: người yêu cầu mở LC (thường là Buyer)

  26. Accountee = Applicant

  27. Applicant bank:ngân hàng yêu cầu phát hành

  28. Reimbursing bank: ngân hàng bồi hoàn

  29. Drafts: hối phiếu

  30. Bill of exchange: hối phiếu

  31. UCP – The uniform Customs and Practice for Documentary credit: các quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ

  32. ISPB- International Standard banking practice for the examination of documents under documentary credits: tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng

  33. Remitting bank: ngân hàng chuyển tiền/ngân hàng nhờ thu

  34. Collecting bank: ngân hàng thu hộ

  35. Paying bank: ngân hàng trả tiền

  36. Claiming bank: ngân hàng đòi tiền

  37. Presenting Bank: Ngân hàng xuất trình

  38. Nominated Bank :Ngân hàng được chỉ định

  39. Credit: tín dụng

  40. Presentation: xuất trình

  41. Banking days: ngày làm việc ngân hàng (thứ bảy không coi là ngày làm việc)

  42. Remittance: chuyển tiền

  43. Protest for Non-payment: Kháng nghị không trả tiền

  44. Telegraphic transfer/Mail transfer: chuyển tiền bằng điện/thư

  45. Telegraphic transfer reimbursement (TTR):hoan tra tien bang dien

  46. Deposit: tiền đặt cọc

  47. Advance = Deposit

  48. Down payment = Deposit

  49. The balance payment: số tiền còn lại sau cọc

  50. LC notification = advising of credit: thông báo thư tín dụng

  51. Maximum credit amount: giá trị tối đa của tín dụng

  52. Applicable rules: quy tắc áp dụng

  53. Amendments: chỉnh sửa (tu chỉnh)

  54. Discrepancy: bất đồng chứng từ

  55. Period of presentation: thời hạn xuất trình

  56. Drawee: bên bị kí phát hối phiếu

  57. Drawer: người kí phát hối phiếu

  58. Latest date of shipment: ngày giao hàng cuối cùng lên tàu

  59. Irrevocable L/C: thư tín dụng không hủy ngang (revocable: hủy ngang)

  60. Defered LC: thư tín dụng trả chậm

  61. Usance LC = Defered LC

  62. LC transferable: thư tín dụng chuyển nhượng

  63. Bank Identified Code(BIC): mã định dạng ngân hàng

  64. Exchange rate: tỷ giá

  65. Swift code: mã định dạng ngân hàng(trong hệ thống swift)

  66. Message Type (MT): mã lệnh

  67. Form of documentary credit: hình thức/loại thư thín dụng

  68. Available with…: được thanh toán tại…

  69. Blank endorsed: ký hậu để trống

  70. Endorsement: ký hậu

  71. Account : tài khoản

  72. Basic Bank Account number (BBAN): số tài khoản cơ sở

  73. International Bank Account Number (IBAN): số tài khoản quốc tế

  74. Application for Documentary credit: đơn yêu cầu mở thư tín dụng

  75. Application for Remittance: yêu cầu chuyển tiền

  76. Application for Collection: Đơn yêu cầu nhờ thu

  77. Delivery authorization: Ủy quyền nhận hàng

  78. Undertaking: cam kết

  79. Disclaimer: miễn trách

  80. Charges: chi phí ngân hàng

  81. Intermediary bank: ngân hàng trung gian

  82. Uniform Rules for Collection (URC):Quy tắc thống nhất về nhờ thu

  83. Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit (URR) Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ

  84. Promissory note: kỳ phiếu

  85. Third party documents: Chứng từ bên thứ ba

  86. Cheque: séc

  87. Tolerance: dung sai

  88. Expiry date: ngày hết hạn hiệu lực

  89. Correction: các sửa đổi

  90. Issuer: người phát hành

  91. Mispelling: lỗi chính tả

  92. Typing errors: lỗi đánh máy

  93. Originals: bản gốc

  94. Duplicate: hai bản gốc như nhau

  95. Triplicate: ba bản gốc như nhau

  96. Quadricate: bốn bản gốc như nhau

  97. Fold: …bao nhiêu bản gốc (Vd: 2 fold: 2 bản gốc)

  98. First original: bản gốc đầu tiên

  99. Second original: bản gốc thứ hai

  100. Third original: bản gốc thứ ba

  101. International Standby Letter of Credit: Quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 98)

  102. Copy: bản sao

  103. Shipment period: thời hạn giao hàng

  104. Dispatch: gửi hàng

  105. Taking in charge at: nhận hàng để chở tại…

  106. Comply with: tuân theo

  107. Field: trường (thông tin)

  108. Transfer: chuyển tiền

  109. Bank slip: biên lai chuyển tiền

  110. Bank receipt = bank slip

  111. Signed: kí (tươi)

  112. Drawing: việc ký phát

  113. Advise-through bank = advising bank: ngân hàng thông báo

  114. Currency code: mã đồng tiền

  115. Sender : người gửi (điện)

  116. Receiver: người nhận (điện)

  117. Value Date: ngày giá trị

  118. Ordering Customer: khách hàng yêu cầu (~applicant)

  119. Instruction : sự hướng dẫn (với ngân hàng nào)

  120. Interest rate: lãi suất

  121. Telex: điện Telex trong hệ thống tín dụng

  122. Domestic L/C: thư tín dụng nội địa

  123. Import L/C: thư tín dụng nhập khẩu

  124. Documentary credit number: số thư tín dụng

  125. Mixed Payment: Thanh toán hỗn hợp

  126. Abandonment: sự từ bỏ hàng

  127. Particular average: Tổn thất riêng

  128. General average: Tổn thất chung

  129. Declaration under open cover: Tờ khai theo một bảo hiểm bao

  130. Society for Worldwide Interbank and Financial Telecomunication (SWIFT): hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức tài chính quốc tế

SECTION 4: NEGOTIATION – TRANSACTION

  1. Inquiry: đơn hỏi hàng

  2. Enquiry = inquiry = query

  3. Purchase: mua hàng

  4. Procurement: sự thu mua hàng

  5. Inventory: tồn kho

  6. Sales off: giảm giá

  7. Free of charge (FOC)

  8. Buying request = order request = inquiry

  9. Negotiate/negotiation: đàm phán

  10. Price countering: hoàn giá, trao đổi giá (~ bargain: mặc cả)

  11. Transaction: giao dịch

  12. Discussion/discuss: trao đổi, bàn bạc

  13. Co-operate: hợp tác

  14. Sign: kí kết

  15. Quote: báo giá

  16. Release order: đặt hàng (ai)

  17. Give sb order: cho ai đơn đặt hàng

  18. Assurance: sự đảm bảo

  19. Sample: mẫu hàng (kiểm tra chất lượng)

  20. Discount: giảm giá (request for discount/offer a discount)

  21. Trial order : đơn đặt hàng thử

  22. Underbilling: giảm giá trị hàng trên invoice

  23. Undervalue = Underbilling

  24. PIC – person in contact: người liên lạc

  25. Person in charge: người phụ trách

  26. Quotation: báo giá

  27. Offer = quotation

  28. Validity: thời hạn hiệu lực (của báo giá)

  29. Price list: đơn giá

  30. RFQ = request for quotation = inquiry: yêu cầu hỏi giá/đơn hỏi hàng

  31. Requirements: yêu cầu

  32. Commission Agreement: thỏa thuận hoa hồng

  33. Non-circumvention, non-disclosure (NCND): thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin

  34. Memorandum of Agreement: bản ghi nhớ thỏa thuận

  35. Deal: thỏa thuận

  36. Fix: chốt

  37. Deduct = reduce: giảm giá

  38. Bargain: mặc cả

  39. Rate: tỉ lệ/mức giá

  40. Throat-cut price: giá cắt cổ

  41. Match: khớp được

  42. Target price: giá mục tiêu

  43. Terms and conditions: điều khoản và điều kiện

  44. Feedback: phản hồi của khách

  45. Minimum order quantity (MOQ): số lượng đặt hàng tối thiểu

  46. Complaints: khiếu kiện, phàn nàn

  47. Company Profile: hồ sơ công ty

  48. Input /raw material: nguyên liệu đầu vào

  49. Quality assurance (QA): bộ phận quản lý chất lượng

  50. Quality Control (QC): bộ phận quản lý chất lượng

SECTION 5: SALES CONTRACT

  1. Contract: Hợp đồng

  2. Purchase contract: hợp đồng mua hàng

  3. Sale Contract: hợp đồng mua bán

  4. Sales contract = Sales contract

  5. Sales and Purchase contract: hợp đồng mua bán ngoại thương

  6. Principle agreement: hợp đồng nguyên tắc

  7. Expiry date: ngày hết hạn hợp đồng

  8. Come into effect/come into force: có hiệu lực

  9. Article: điều khoản

  10. Validity: thời gian hiệu lực

  11. Authenticated: xác nhận (bởi ai. VD: đại sứ quán)

  12. Goods description: mô tả hàng hóa

  13. Commodity = Goods description

  14. Items: hàng hóa

  15. Cargo: hàng hóa (vận chuyển trên phương tiện)

  16. Quantity: số lượng

  17. Quality specifications: tiêu chuẩn chất lượng

  18. Documents required: chứng từ yêu cầu

  19. Shipping documents: chứng từ giao hang

  20. Terms of payment: điều kiện thanh toán

  21. Unit price: đơn giá

  22. Amount: giá trị hợp đồng

  23. Grand amount: tổng giá trị

  24. Settlement: thanh toán

  25. Delivery time: thời gian giao hàng

  26. Institute cargo clause A/B/C : điều kiện bảo hiểm loại A/B/C

  27. Lead time: thời gian làm hàng

  28. Packing/packaging: bao bì, đóng gói

  29. Standard packing: đóng gói tiêu chuẩn

  30. Arbitration: điều khoản trọng tài

  31. Force mejeure: điều khoản bất khả kháng

  32. Terms of maintainance: điều khoản bào trì, bảo dưỡng

  33. Terms of guarantee/warranty: điều khoản bảo hành

  34. Terms of installation and operation: điều khoản lắp đặt và vận hành

  35. Terms of test running: điều khoản chạy thử

  36. Model number: số mã/mẫu hàng

  37. Heat treatment: xử lý bằng nhiệt

  38. Dosage: liều lượng

  39. Exposure period: thời gian phơi/ủ (với hàng cần hun trùng)

  40. Penalty: điều khoản phạt

  41. Claims: Khiếu nại

  42. Disclaimer: sự miễn trách

  43. Act of God = force majeure: bất khả kháng

  44. Inspection: giám định

  45. Dispute: tranh cãi

  46. Liability : trách nhiệm

  47. On behalf of: đại diện/thay mặt cho

  48. Subject to: tuân thủ theo

  49. Brandnew: mới hoàn toàn

  50. General Conditions: các điều khoản chung

  51. Vietnam International Arbitration Centre at the Vietnam Chamber of Commerce and Industry (VIAC): trung tâm trọng tài quốc tế Việt Nam tại Phòng Thương Mại và Công Nghiệp Việt Nam

  52. Signature: chữ kí

  53. Stamp: đóng dấu

  54. In seaworthy cartons packing: Đóng gói thùng carton phù hợp với vận tải biển

  55. Date of manufacturing: ngày sản xuất

  56. Label/labelling: nhãn hàng hóa/dán nhãn hàng hóa

  57. Inner Packing: chi tiết đóng gói bên trong

  58. Outer packing: đóng gói bên ngoài

  59. Unit: đơn vị

  60. Piece: chiếc, cái

  61. Sheet: tờ, tấm

  62. Pallet: pallet

  63. Roll: cuộn

  64. Bundle: bó

  65. Set: bộ

  66. Cbm: cubic meter (M3): mét khối

  67. Case: thùng, sọt

  68. Jar: chum

  69. Box: hộp

  70. Bag: túi

  71. Basket: rổ, thùng

  72. Drum: thùng (rượu)

  73. Barrel: thùng (dầu, hóa chất)

  74. Can: can

  75. Carton: thùng carton

  76. Bottle: chai

  77. Bar: thanh

  78. Crate: kiện hàng

  79. Package: kiện hàng

  80. Combo: bộ sản phẩm

  81. Pair: đôi

  82. Carboy: bình

  83. Offset: hàng bù

  84. Free of charge (FOC): hàng miễn phí

  85. Compensation: đền bù, bồi thường

  86. All risks: mọi rủi ro

  87. War risk: bảo hiểm chiến tranh

  88. Protest/strike: đình công

  89. Processing Contract: hợp đồng gia công

  90. Loss: tỉ lệ hao hụt (hàng gia công/SXXK)

  91. FOB contract: hợp đồng FOB (thường cho hàng SXXK)

SECTION 6: SHIPPING DOCUMENTS

  1. Telex release: điện giải phóng hàng (cho Bill Surrender)

  2. Telex fee: phí điện giải phóng hàng

  3. Airway bill: Vận đơn hàng không

  4. Master Airway bill (MAWB): vận đơn(chủ) hàng không

  5. House Airway bill (HAWB): vận đơn (nhà) hàng không

  6. Express release: giải phóng hàng nhanh (cho seaway bill)

  7. Sea waybill: giấy gửi hàng đường biển

  8. Surrender B/L: vận đơn giải phóng hàng bằng điện/vận đơn xuất trình trước

  9. Bill of Lading (BL): vận đơn đường biển

  10. Ocean Bill of Lading = BL

  11. Marine Bill of Lading = BL

  12. Switch Bill of Lading: vận đơn thay đổi so vận đơn gốc

  13. Receipt for shipment BL: vận đơn nhận hàng để chở

  14. Railway bill: Vận đơn đường sắt

  15. Cargo receipt: Biên bản giao nhận hàng

  16. Bill of truck: Vận đơn ô tô

  17. Booking note/booking confirmation: thỏa thuận lưu khoang/thuê slots

  18. Shipping instruction: hướng dẫn làm BL

  19. Shipping advice/shipment advice: Thông tin giao hàng

  20. Sales Contract/Sale contract/Contract/Purchase contract: Hợp đồng ngoại thương

  21. Purchase order: đơn đặt hàng

  22. Delivery order: lệnh giao hàng

  23. Proforma invoice: hóa đơn chiếu lệ

  24. Commercial invoice: hóa đơn thương mại

  25. Non-commercial invoice: hóa đơn phi mậu dịch (hàng không thanh toán –FOC)

  26. Provisional Invoice: Hóa đơn tạm thời (tạm thời cho các lô hàng, chưa thanh toán)

  27. Final invoice: Hóa đơn chính thức

  28. Certified Invoice: Hóa đơn xác nhận (thường của đại sứ quán hoặc VCCI)

  29. Consular Invoice: Hóa đơn lãnh sự (xác nhận của đại sứ quán)

  30. Customs invoice: hóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc thông quan)

  31. Tax invoice: hóa đơn nộp thuế

  32. Arrival notice: Thông báo hàng tới/đến

  33. Notice of arrival = Arrival notice

  34. Notice of readiness: thông báo hàng sẵn sàng de van chuyen

  35. Test certificate: giấy chứng nhận kiểm tra

  36. Certificate of phytosanitary: chứng thư kiểm dịch thực vật

  37. Certificate of fumigation: chứng thư hun trùng

  38. Certificate of origin: chứng nhận nguồn gốc xuất xứ

  39. Goods consigned from: hàng vận chuyển từ ai

  40. Goods consigned to: hàng vận chuyển tới ai

  41. Third country invoicing: hóa đơn bên thứ ba

  42. Authorized Certificate of origin: CO ủy quyền

  43. Back-to-back CO: CO giáp lưng

  44. Specific processes: công đoạn gia công chế biến cụ thể

  45. Product Specific Rules (PSRs): Quy tắc cụ thể mặt hàng

  46. Regional Value content – RVC: hàm lượng giá trị khu vực (theo tiêu chỉ tỉ lệ %)

  47. Change in Tariff classification: chuyển đổi mã số hàng hóa

  48. CTH: Change in Tariff Heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 4 số (nhóm)

  49. CTSH: Change in Tariff Sub-heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 6 số (phân nhóm)

  50. CC: Change in Tariff of Chapter chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ chương

  51. Issue retroactively: CO cấp sau

  52. Accumulation: xuất xứ cộng gộp

  53. De minimis: tiêu chí De Minimis

  54. Certified true copy: xác nhận bản cấp lại đúng như bản gốc

  55. Direct consignment: quy tắc vận chuyển trực tiếp

  56. Partial cumulation: cộng gộp từng phần

  57. Exhibitions: hàng phục vụ triển lảm

  58. Origin criteria: tiêu chí xuất xứ

  59. Wholly obtained (WO): xuất xứ thuần túy

  60. Not wholly obtained: xuất xứ không thuần túy

  61. Rules of Origin (ROO): quy tắc xuất xứ

  62. Shelf Life List: bảng kê thời hạn sử dụng hàng hóa (hàng thực phẩm)

  63. Production List: danh sách quy trình sản xuất

  64. Inspection report: biên bản giám định

  65. Certificate of weight: chứng nhận trọng lượng hàng

  66. Certificate of quantity: chứng nhận số lượng

  67. Certificate of quality: chứng nhận chất lượng

  68. Certificate of weight and quality: chứng nhận trọng lượng và chất lượng

  69. Certificate of analysis: Chứng nhận phân tích kiểm nghiệm

  70. Certificate of health: chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm

  71. Certificate of sanitary = Certificate of health

  72. Veterinary Certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật

  73. Insurance Policty/Certificate: đơn bảo hiểm/chứng thư bảo hiểm

  74. Benefiary’s certificate: chứng nhận của người thụ hường

  75. Cargo insurance policy: đơn bảo hiểm hàng hóa

  76. Packing list: phiếu đóng gói

  77. Detaild Packing List: phiếu đóng gói chi tiết

  78. Weight List: phiếu cân trọng lượng hàng

  79. Mates’ receipt: biên lai thuyền phó

  80. List of containers: danh sách container

  81. Debit note: giấy báo nợ

  82. Beneficiary’s receipt: biên bản của người thụ hưởng

  83. Certificate of Free Sales: Giấy chứng nhận lưu hành tự do

  84. Letter of guarantee: Thư đảm bảo

  85. Letter of indemnity: Thư cam kết

  86. Material safety data sheet (MSDS): bản khai báo an toàn hóa chất

  87. Report on receipt of cargo (ROROC): biên bản kết toán nhận hàng với tàu

  88. Statement of fact (SOF): biên bản làm hàng

  89. Tally sheet: biên bản kiểm đếm

  90. Time sheet: Bảng tính thưởng phạt bốc dỡ

  91. International Standards for Phytosanitary Measures 15: Tiêu chuẩn quốc tế khử trung theo ISPM 15

  92. Survey report: biên bản giám định

  93. Laycan: thời gian tàu đến cảng

  94. Certificate of shortlanded cargo (CSC): Giấy chứng nhận hàng thiếu

  95. Cargo Outturn Report (COR): Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng

  96. Shipping documents: chứng từ giao hàng

  97. Forwarder’s certificate of receipt: biên lai nhận hàng của người giao nhận

  98. Consignment note: giấy gửi hàng

  99. Pre-alert: bộ hồ sơ (agent send to Fwder) trước khi hàng tới

  100. Certificate of inspection: chứng nhận giám định

  101. Application for Marine Cargo Insurance: giấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển

  102. Shipper certification for live animal: xác nhận của chủ hàng về động vật sống

  103. Nature of goods: Biên bản tình trạng hàng hóa

  104. Office’s letter of recommendation: Giấy giới thiệu

  105. Balance of materials : bảng cân đối định mức

Nguồn: Tổng hợp trung tâm kiến tập Tải file tại: THUAT NGU XUAT NHAP KHAU Liên hệ: Name: Vận Tải Top One Logistics Phone:901201166 Mail: vantaitoponelogistics@gmail.com Address: 5 Hoàng Việt, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh Nguồn: https://vanchuyenhanggiatot.com/tong-hop-700-thuat-ngu-tieng-anh-nganh-xuat-nhap-khau/


Nguồn liên quan:

3 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Van chuyen hang di Long Beach

Vận chuyển hàng đi Long Beach Mỹ dễ hay khó? Bạn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn đơn vị vận chuyển nào để đưa hàng đi Long Beach –...

Van chuyen hang di Houston

Vận chuyển hàng đi Houston – Cảng Houston là hải cảng lớn thuộc thành phố Houston, bang Texas – Mỹ. Trong một vài năm gần đây, nhu cầu...

Van chuyen hang di Miami

Vận chuyển hàng đi Miami cần chuẩn bị những thủ tục gì? Bạn chưa có kinh nghiệm vận chuyển hàng hóa đi Miami – Mỹ? Bạn sẽ cần đến một đơn...

Comments


bottom of page